1. Thành phần: Mỗi 5 mL hỗn dịch sau khi pha chứa:
Thành phần hoạt chất: Ibuprofen 100 mg
Thành phần tá dược: Mannitol, sucralose, tween 80, natri benzoat, mùi cam, microcrystalline cellulose/carboxymethylcellulose natri, FD&C yellow 6.
2. Dạng bào chế: Cốm pha hỗn dịch uống.
3. Chỉ định: Dùng cho trẻ từ 3 tháng tới 12 tuổi (trên 5kg):
- Hạ sốt, bao gồm cả sốt do tiêm chủng.
- Triệu chứng của cảm, cúm.
- Đau từ nhẹ tới trung bình trong các trường hợp đau họng, đau răng, đau tai, đau đầu, bong gân, đau khớp và đau cơ.
- Viêm khớp dạng thấp, bao gồm cả viêm khớp tự phát ở trẻ em.
4. Cách dùng, liều dùng:
Cách dùng: Cho nước đun sôi để nguội vào tới vạch số 1 từ dưới lên, lắc kỹ, sau đó thêm nước cho đủ thể tích tới vạch 100, lắc kỹ.
(Lắc kỹ trước khi dùng)
Liều lượng:
Để hạn chế tác dụng phụ của thuốc, nên dùng thuốc với liều thấp nhất, trong thời gian ngắn nhất.
Để hạ sốt do tiêm chủng: Uống 2,5 mL/lần; sau đó 6 giờ, nếu cần thiết nhắc lại một liều 2,5 mL. Không dùng quá 2 liều 2,5mL/ngày. Nếu không bớt sốt, tham vấn ý kiến bác sỹ.
Để giảm đau, hạ sốt và các triệu chứng của cảm, cúm: Liều hàng ngày là 20mg – 30mg/kg/ngày chia làm nhiều lần. Cụ thể như sau:
Tuổi |
Cân nặng |
Liều dùng/lần |
Số lần/24 giờ |
3 - 6 tháng |
> 5kg |
2.5mL (50mg) |
3 lần |
6 - 12 tháng |
7 - 10kg |
2.5mL (50mg) |
3 - 4 lần |
1 - 4 tuổi |
10 - 15kg |
5mL (100mg) |
3 lần |
4 – 7 tuổi |
15 - 20kg |
7.5mL (150mg) |
3 lần |
7 - 10 tuổi |
20 - 30kg |
10mL (200mg) |
3 lần |
10 - 12 tuổi |
30 - 40kg |
15mL (300mg) |
3 lần |
Khoảng cách giữa hai lần uống thuốc từ 6 đến 8 giờ; trường hợp cần thiết, dùng hai liều cách nhau ngắn hơn nhưng không dưới 4 giờ.
Với trẻ dưới 6 tháng, nếu tình trạng bệnh nặng thêm hoặc không cải thiện sau 24 giờ, cần liên hệ với bác sỹ.
Với trẻ từ 6 tháng tuổi trở lên, nếu tình trạng bệnh nặng thêm hoặc không cải thiện sau 3 ngày dùng thuốc, cần tham vấn ý kiến bác sỹ.
5. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Có tiền sử quá mẫn (như hen, viêm mũi, phù mạch hay nổi mề đay) khi dùng aspirin hoặc NSAID khác.
Có tiền sử hoặc loét xuất huyết đường tiêu hoá tiến triển. Thủng hoặc xuất huyết tiêu hóa do sửdụng NSAID trước đó.
Suy tim hoặc gan hoặc thận nặng.
3 tháng cuối của thai kỳ.
6. Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc: Trong HDSD
Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Quy cách: Hộp 1 chai 30gr để pha thành 100ml hỗn dịch.
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hưỡng dẫn sử dụng trước khi dùng.
(Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.)
Nhà phân phối: Công ty TNHH Viban - 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10.